Attendee /ə.tenˈdiː/ (danh từ)
Attendee
Attendee /ə.tenˈdiː/ (danh từ) là người tham dự sự kiện tại một vị trí, một thời điểm nhất định. Attendee thường được sử dụng để nói về những người có mặt tại những buổi hội họp.
Ngoài attendee, còn nhiều cụm từ khác mô tả người tham dự sự kiện phù hợp với những thể loại và mục đích sự kiện khác nhau. Ví dụ:
- Customer (khách hàng) là cụm từ chỉ người đang sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của một doanh nghiệp.
- Consumer (người tiêu dùng) là người mua và sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Audience (khán giả) là cụm từ chỉ nhóm người xem hay nghe một chương trình hoặc biểu diễn.
Ngoài ra còn có cụm từ “”participant”” cũng được sử dụng tương đối phổ biến trên nhiều quốc gia ngang với cụm từ “”attendee””. Các thuật ngữ này chủ yếu liên quan đến các nhóm người khác nhau có liên quan đến sự kiện, sản phẩm hoặc dịch vụ.
Không đơn thuần là người xem, người nghe
Đối với mọi thể loại sự kiện, thành phần “attendee”, “khán giả” hay “công chúng” luôn được đặt lên hàng đầu.
Đây là đối tượng các nhà tổ chức nghiên cứu, khảo sát. Từ đó đưa ra nhiều quyết định sự khả thi cho một hoặc nhiều sự kiện được phép diễn ra, người tham dự sự kiện là yếu tố quan trọng nhất tác động sâu sắc tới cả một ngành.
Thích nghi, nắm bắt được xu hướng tâm lí của con người là cơ hội để chuyển đổi ngôn ngữ kinh doanh, theo kịp biến động thị trường. Có thể nói, công chúng là bài toán lớn cho thấy sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, tổ chức, cơ cấu nền kinh tế.
Backstage VN